THANH TOÁN THƯỜNG
Khách hàng thanh toán 100% tiền mặt cho nhân viên hoặc kế toán của DaVinci và ký biên nhận theo thời hạn ghi trên phiếu đăng ký.
Khách hàng chuyển khoản 100% học phí cho DaVinci theo thông tin tài khoản ghi trên Phiếu đăng ký trước thời hạn quy định.
Khách hàng dùng thẻ ngân hàng của mình đưa cho nhân viên thu ngân của DaVinci quẹt qua máy Mpos trước mặt khách hàng.
Nhân viên thu ngân của Da Vinci sẽ ghi Phiếu và đóng dấu xác nhận cho Khách hàng sau khi có thông báo chuyển tiền thành công.
TRẢ GÓP
DaVinci hợp tác cùng các ngân hàng để hỗ trợ Khách hàng có nhu cầu trả góp từ 3-6-9-12 tháng. Thẻ tín dụng mà MPOS hỗ trợ trả góp bao gồm các loại có logo: VISA, MASTER, JCB.
Khách hàng sẽ phải chịu phí trả góp.
LƯU Ý:
1. Nếu trên thẻ không có logo VISA, MASTER, JCB. Máy MPOS chỉ hỗ trợ trả thường, không hỗ trợ trả góp.
2. Nếu quý khách không có 3 loại thẻ trên mà vẫn có nhu cầu trả góp, nhân viên thu ngân sẽ hướng dẫn quý khách mở thẻ.
Quy trình trả góp: Khách hàng điền vào mẫu đơn trả góp theo hướng dẫn của nhân viên thu ngân, với mỗi ngân hàng sẽ có thể có các bước thực hiện riêng không giống nhau.
1. Các Ngân hàng hỗ trợ trả góp
2. Các trường hợp đặc biệt
a. Techcombank
Techcombank sẽ thu phí chuyển đổi giao dịch của chủ thẻ tham gia trả góp là 1,1% * giá trị giao dịch. (đã bao gồm VAT, giao dịch tối thiểu 100.000đ).
b. Maritime Bank
Maritime Bank gọi điện ngay sau khi giao dịch hoặc đảm bảo trước kỳ sao kê. Tin nhắn đăng ký không được xem là giao dịch chuyển đổi thành công cho đến khi nhân viên Maritimebank liên hệ chủ thẻ chính hỗ trợ và xác nhận.
Maritime bank thu của chủ thẻ 3% phí quản lý trả góp trên giá trị giao dịch với các kỳ hạn 3,9,12 tháng.
Với các giao dịch trả góp kỳ hạn 6 tháng, chủ thẻ sẽ không phải trả phí quản lý 3% cho Maritime bank.
BIỂU PHÍ GIAO DỊCH
1. Thanh toán thường
STT | Loại thẻ | PR | ||
1 | Thẻ ATM | 0.5% | ||
2 | Thẻ Visa/Master phát hành nội địa | 2.0% | ||
3 | Thẻ Visa/Master phát hành nước ngoài | 2.5% | ||
4 | Các loại thẻ Quosc tế khác | 3.0% |
2. Phí trả góp
Ngân hàng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | Min | |
Sacombank | 3.9% | 5.9% | 3.000.000 | |||
HSBC | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Shinhan/ANZ | 3.9% | 5.9% | 3.000.000 | |||
VIB | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 2.000.000 | |
Eximbank | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Maritimebank | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
VPBank | 2% | 3.9% | 7.9% | 8.9% | 3.000.000 | |
Techcombank | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Vietinbank | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Citibank | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Seabank | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Standard Chartered | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 2.000.000 | |
SCB | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
Nam Á | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 | |
FeCredit | 2% | 3.9% | 4,90% | 5.9% | 3.000.000 |
THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN
Ngân hàng Techcombank | Ngân hàng Vietinbank | Ngân hàng Vietcombank |
Số TK: 14020253168505 | Số TK:105867963979 | Số TK:0021000428556 |
Chủ TK: Nguyễn Việt Hùng | Chủ TK: Nguyễn Việt Hùng | Chủ TK: Nguyễn Việt Hùng |
Chi nhánh: Hà Nội | Chi nhánh: Quang Minh | Chi nhánh: Hà Nội |